Container lạnh là gì?
Contaner lạnh là một loại container có cấu tạo đặc biệt và được gắn thêm máy lạnh mà nhiệt độ có thể xuống tới âm, được dùng nhiều vào việc vận chuyển hàng tươi sống, đông lạnh hoặc thuốc trong ngành y tế. Trong quá trình vận chuyển thì máy lạnh có chức năng cung cấp hơi lạnh theo chu kỳ tuần hoàn, và máy lạnh được ví như quả tim của container. Đảm bảo đưa hơi lạnh tới tất cả các điểm trong container, làm lạnh tối ưu giữ cho hàng hoá được lâu hơn.
Có nhiều rất nhiều loại máy lạnh được sử dụng trong container lạnh và cùng chung một công suất là 7,5HP. Máy lạnh được phổ biến sử dụng của các hãng Carrier, Mitsubishi, Thermoking, Daikin…Và máy lạnh ( group lạnh) ở container 20feet có thể lắp ráp phù hợp với container 40 feet, 45 feet, 48 feet và ngược lại.
Container lạnh có nhiều loại với nhiều kích thước khác nhau từ container lạnh 10 feet , container lạnh 20 feet, container lạnh 40 feet, cho đến container lạnh 45 feet,48 feet được làm ra từ container 40 ft. Từ đó sẽ tạo ra nhiều sự lựa chọn cho khách hàng theo nhu cầu của mình.
Container 10’RF
Container lạnh 10’RF là loại container không phổ biến trong vận tải vì thể tích nhỏ cũng như không chứa được nhiều hàng hoá. Nó chỉ được dùng để làm kho chứa cho những diện tích mặt bằng nhỏ mà để được container lớn. Nó được gia côn cắt ra từ cont 20’RF hoặc 40’RF, máy lạnh sử dụng giống như các loại container lớn.
Thông số kỹ thuật | |||
Bên ngoài |
Dài | 3.030 m | 10 ft |
Rộng | 1.222 m | 4 ft | |
Cao | 1.295 m | 3 ft 3.0 inch | |
Cao |
Dài | 2.949 m | 4 ft 2.0 inch |
Rộng | 1.176 m | 3 ft 4.3 inch | |
Cao | 1.1975 m | 3 ft 5.2 inch | |
Trọng lượng tối đa cả bì | 16.6 cu m | 0.85 cu ft | |
Trọng lượng tối đa vỏ container | 1,100 kg | 2,265 ibs | |
Trọng lượng tối đa hàng hóa | 14,140 kg | 31,140 ibs | |
Thể tích chứa hàng | 16.6 m3 |
Container 20’RF
Container lạnh 20 feet loại container này rất phổ biến có nhiều hơn container 20feet cao. Do được trang bị thêm máy lạnh và và hệ thống giữ nhiệt nên thể tích của container lạnh 20feet giảm đi đáng kể. Và Nhiệt độ container lạnh có nhiệt độ từ -18 ‘C đến 18’ C, hàng hoá được sử dụng nhiệt độ - 18’c thường là hàng hải sản, hàng nông sản thường được giữ nhiệt độ -4’ C. Container lạnh có thể điều chỉnh nhiệt độ lên xuống cho nên tuỳ thuộc vào loại hàng hoá mà điểu chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với hàng hoá nhằm tránh hư hỏng hàng hoá.
Thông số kỹ thuật | |||
Bên ngoài |
Dài | 6.060 m | 20 ft |
Rộng | 2.440 m | 8 ft | |
Cao | 2.590 m | 8 ft 6.0 inch | |
Cao |
Dài | 5.898 m | 19 ft 4.2 inch |
Rộng | 2.352 m | 7 ft 8.6 inch | |
Cao | 2,395 m | 7 ft 10.3 inch | |
Trọng lượng tối đa cả bì | 33.2 cu m | 1.173 cu ft | |
Trọng lượng tối đa vỏ container | 2,200 kg | 4,530 ibs | |
Trọng lượng tối đa hàng hóa | 28,280 kg | 62,248 ibs | |
Thể tích chứa hàng | 33.2 m3 |
Conainer lạnh 40’RF
Container lạnh 40 feet cũng giống như container 40’ thường, nhưng cấu tạo có thêm hệ thống giữ nhiệt nên kích thước bên trong nó sẽ nhỏ hơn container 40 thường. Và nhiệt độ cũng có thể âm -18’ C như container 20ft lạnh và dùng để vận chuyển hàng hoá cần làm lạnh ở thời gian dài.
Thông số kỹ thuật | |||
Bên ngoài |
Dài | 12.192 m | 40 ft |
Rộng | 2.438 m | 8 ft | |
Cao | 2.895 m | 8 ft 6.0 inch | |
Cao |
Dài | 11.763 m | 37 ft 6.2 inch |
Rộng | 2.298 m | 7 ft 6.2 inch | |
Cao | 2.,521 m | 7 ft 6.2 inch | |
Trọng lượng tối đa cả bì | 58.9 cu m | 2.083 cu ft | |
Trọng lượng tối đa vỏ container | 4,110 kg | 9,062 ibs | |
Trọng lượng tối đa hàng hóa | 28,390kg | 62,588 ibs | |
Thể tích chứa hàng | 66.98 m3 |
Conainer lạnh 45’RF
Container lạnh 45 feet được nối thêm diện tích khoảng 5feet (1,5m) từ container 40’RF để tăng thêm thể tích chứa hàng. Chở được thêm nhiều hàng hoá hơn, thêm được số lượng hàng hoá đỡ phải chở nhiều lần cũng như tiết kiệm chi phí thuê hay mua thêm container.
Thông số kỹ thuật | |||
Bên ngoài |
Dài | 13,692 m | 45 ft |
Rộng | 2.438 m | 8 ft | |
Cao | 2.895m | 8 ft 6.0 inch | |
Cao |
Dài | 12,246 m | 40 ft 6.2 inch |
Rộng | 2.298 m | 3 ft 4.3 inch | |
Cao | 2.494 m | 3 ft 5.2 inch | |
Trọng lượng tối đa cả bì | 70.0 cu m | 2.23 cu ft | |
Trọng lượng tối đa vỏ container | 4,560 kg | 11,436 ibs | |
Trọng lượng tối đa hàng hóa | 14,140 kg | 65,765 ibs | |
Thể tích chứa hàng | 64.98 m3 |